A- A A+ | Chia sẻ bài viết lên facebook Chia sẻ bài viết lên twitter Chia sẻ bài viết lên google+

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên ( SKH) thông báo tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên ( SKH) thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2025.

 
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên ( SKH) thông báo tuyển sinh
 

DỰ KIẾN NGÀNH, CHỈ TIÊU, PHƯƠNG THỨC VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐHCQ NĂM 2025

2spkthy.jpg

Năm 2025, Nhà trường dự kiến tuyển 3.600 chỉ tiêu, trong đó có 25 ngành theo 5 phương thức tuyển sinh gồm:

Phương thức 1: Dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - mã 100;

Phương thức 2: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) - 401

Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200;

 

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh - mã 301; Xét tuyển kết hợp - mã 302;

Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA), Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (TSA) - mã 402;

Các ngành tuyển sinh:

TTMã ngành đào tạoTên ngành/chuyên ngành đào tạoChỉ tiêuCơ sở đào tạoTổ hợp XT theo mã phương thức (PT)Ghi chú
(áp dụng đối với PT: 100, 200, 401)
100, 200401402
17480201Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Đồ họa Đa phương tiện; Mạng máy tính và Truyền thông; Phát triển ứng dụng IoT)2002,3A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
27480101Khoa học máy tính (03 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên; Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh)1002,3A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
37480103Kỹ thuật phần mềm (02 chuyên ngành: Phát triển ứng dụng phần mềm; Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm)2102,3A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
47510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (5 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Hệ thống điện; Thiết kế vi mạch bán dẫn)4551A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (02 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điều khiển tự động)4001A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
67510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông45 A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
77510202Công nghệ chế tạo máy (02 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy; Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp)1201A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
87510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (03 chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ Hàn; Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu)2001A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
97520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (02 chuyên ngành: Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh; Quản lý hệ thống công nghiệp)301A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
107520107Kỹ thuật Robot301A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
117510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Robot và trí tuệ nhân tạo)3601A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
127510205Công nghệ kỹ thuật ô tô (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng)4001A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
137510210Điện lạnh và điều hòa không khí901A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
147140103Công nghệ giáo dục201A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
157140246Sư phạm công nghệ201A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
167140231Sư phạm tiếng Anh302A01; D01
D09; D10
A01 Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
177540209Công nghệ may (05 chuyên ngành: Thiết kế kỹ thuật sản phẩm may; Thiết kế Thời trang; Thiết kế đồ họa Thời trang; Quản lý và sản xuất thông minh ngành may; Vật liệu và xử lý hoàn tất sản phẩm may)1402,3A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
187340123Kinh doanh thời trang và Dệt may (02 chuyên ngành: Quản lý chuỗi cung ứng và bán lẻ thời trang; Quản lý đơn hàng dệt may)502A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
197340101Quản trị kinh doanh (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing; Thương mại điện tử)2001,2,3A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
207340301Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán)2001,2,3A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
217310101Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)501,2,3A00; A01
D01; D07
A00; A01
A02, D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
227510401Công nghệ kỹ thuật hoá học (02 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa học ứng dụng, Kỹ thuật môi trường)201A00; A02
B00; D07
A00; A02
B00; D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
237540103Công nghệ hóa thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Quản lý chất lượng)201A00; A02
B00; D07
A00; A02
B00; D07
K00; Q00Môn Toán nhân hệ số 2
247220201Ngôn ngữ Anh (03 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh Thương mại; Song ngữ Anh – Trung)1501,2,3A01; D01
D09; D10
A01 Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
257220204Ngôn ngữ Trung Quốc602A01; D01
D09; D10
A01 Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
Cộng:3.600     

Ghi chú:

- Tổ hợp xét tuyển:

 

+ Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Kỳ thi V-SAT; Kết quả học tập lớp 12 học bạ THPT (hoặc tương đương):

A00: Toán, Vật lý, Hóa họcB00: Toán, Hóa học, Sinh họcD09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhD01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănD10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh họcD07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh 

+ Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức: K00;

+ Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: Q00;

- Điểm xét tuyển theo phương thức 200, 401, 402 được quy đổi tương đương về điểm của phương thức 100 (điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 – thang điểm 30).

- Cơ sở đào tạo: (1): Cơ sở Khoái Châu - xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

 

(2): Cơ sở Mỹ Hào - phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

(3): Cơ sở Hải Dương - phường Tân Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Trang tin điện tử tổng hợp về 

Tin tức Tài chính trong nước và quốc tế

Giấy phép hoạt động số 4171/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 30/08/2019

Giấy phép sửa đổi số 3928/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 02/12/2020

Giấy phép sửa đổi số 3305/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 08/11/2022

Chịu trách nhiệm nội dung trang thông tin điện tử tổng hợp: 

Giám đốc - Nguyễn Thanh Hà

ĐT: 024 62541423

Công ty TNHH Carvill Việt Nam

Tầng 10, Tòa nhà Ladeco, số 266 phố Đội Cấn, Phường Ngọc Hà, Thành phố Hà Nội

Email: media-booking@carvill-vietnam.com

Website: http://carvill-vietnam.com

Báo giá quảng cáo